Thứ Năm, 18 tháng 6, 2015

Phân biệt 'A little, a few, little, few'

Sau khi nắm được sự khác nhau giữa các từ "A little", "a few", "little", "few", bạn có thể làm được bài tập bên dưới đây.

Đều là các lượng từ đặt trước danh từ, "a little", "a few", "(very) little" và "(very) few" có cách dùng và nghĩa khác nhau.

"A little" và "a few" nghĩa là một ít, một vài hoặc đủ.

"Little" hoặc "Very little", "few" hoặc "very few" có nghĩa là không đủ hoặc hầu như không có.

Ví dụ Nghĩa của từ
I've got a little money. I'm going to the cinema. Tôi có một ít tiền. Chúng ta đi xem phim thôi. một ít, một vài
I've got a few friends. We meet everyday. Tôi có một vài bạn. Chúng tôi gặp nhau hàng ngày
I've got (very) little money. I need to borrow some. Tôi có ít tiền. Tôi cần đi vay thêm. hầu như không có, không đủ
I've got (very) few friends. I need to make new friends. Tôi hầu như không có bạn. Tôi cần có thêm bạn mới.


Quy tắc:

- Trong câu khẳng định:

"A little", "a few", "(very) little" and "(very) few" thường được dùng trong câu khẳng định, ít khi xuất hiện trong câu phủ định hay câu hỏi.

- Danh từ đếm được và không đếm được

1. "A little" and "(very) little" được dùng với danh từ không đếm được (money, bread, water...)

2. "A few" and "(very) few" được dùng với danh từ đếm được (friends, tables, teachers..)

Bài tập: Điền từ "a little" hoặc "a few" vào chỗ trống:

1. We had ______________ snow last winter.

2. ______________ people were interested in the exhibition.

3. I speak _____________________ French.

4. There are ________________________ students in the classroom.

5. She has ___________________________ relatives.

6. There is __________________ water in the pond.

7. The professor spends _______________ time playing tennis on Sundays.

8. We have ____________________ knowledge of this phenomenon.

9. There are _____________________ mushrooms in my mushroom soup.

10. _______________________ animals can survive in the desert.

Trung tâm Anh ngữ AMA

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét